1 |
xấu xa Xấu đến mức tồi tệ đáng hổ thẹn, đáng khinh bỉ. | : ''Hạng người '''xấu xa'''.'' | : ''Tính nết '''xấu xa''' .'' | : ''Ong qua bướm lại đã thừa '''xấu xa''' (Truyện Kiều)'' [..]
|
2 |
xấu xatt. Xấu đến mức tồi tệ đáng hổ thẹn, đáng khinh bỉ: hạng người xấu xa tính nết xấu xa Ong qua bướm lại đã thừa xấu xa (Truyện Kiều).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xấu xa". Những từ có chứa "xấu [..]
|
3 |
xấu xatt. Xấu đến mức tồi tệ đáng hổ thẹn, đáng khinh bỉ: hạng người xấu xa tính nết xấu xa Ong qua bướm lại đã thừa xấu xa (Truyện Kiều).
|
4 |
xấu xacó đạo đức kém, đến mức tồi tệ, đáng khinh bỉ ý nghĩ xấu xa làm điều xấu xa "(...) Ong qua bướm lại đã thừa xấu xa." (TKiều) Trái nghĩa: tốt [..]
|
<< xẵng | cắn >> |